Dây hàn lõi thuốc Best Metal E71T-1C
Đặc điểm của dây hàn lõi thuốc Best Metal E71T-1C
- Dây hàn lõi thuốc Best Metal E71T-1C có ưu điểm cơ bản là giúp nâng cao tính năng luyện kim của quá trình hàn và cơ tính của lớp đắp thông qua các nguyên tố hợp kim chứa trong thuốc hàn
- Lõi thuốc bên trong có tác dụng hình thành lớp xỉ mỏng bảo vệ các giọt kim loại nóng chảy và vũng hàn, cung cấp các chất khử oxyt, cung cấp các nguyên tố kim loại cần thiết cho quá trình luyện kim và cải thiện cơ tính kim loại mối hàn.
- Best Metal E71T-1C có hàm lượng Carbon thấp, hàm lượng Mangan và Silic trung bình, tạp chất Lưu huỳnh và Photpho vô cùng nhỏ tạo ra mối hàn có độ bền và độ dẻo dai cao.
ỨNG DỤNG:
E71T-1C được ứng dụng trong các ngành như:
- Nhà thép tiền chế
- Nhà máy đóng tàu, thủy điện
- Các cấu trúc cầu đường, bồn áp lực, các tòa nhà và các bể chứa…
ƯU ĐIỂM SO VỚI DÂY HÀN TRẦN:
- Hồ quang ổn định, ít bắn tóe, ít khói hơn so với dây hàn trần
- Độ bền kéo cũng như hiệu suất hàn cao hơn
- Bề mặt mối hàn chất lượng hơn so với dây hàn trần
TIÊU CHUẨN:
- AWS A5.20 E71T-1C
- ASME SFA 5.20M E491T-1C
- GB/T 10045 T492T1-1C1AU
THÀNH PHẦN HÓA HỌC (%):
C | Mn | Si | S | P | Cu | Ni | Cr | Mo | V | |
Tiêu chuẩn | ≤0.12 | ≤1.75 | ≤0.90 | ≤0.03 | ≤0.03 | ≤0.35 | ≤0.50 | ≤0.20 | ≤0.30 | ≤0.08 |
Kết quả | 0.049 | 1.26 | 0.45 | 0.002 | 0.018 | 0.027 | 0.012 | 0.023 | 0.009 | 0.014 |
CƠ TÍNH MỐI HÀN:
Độ bền kéo | Giới hạn chảy | Độ giãn dài | to test | Độ dai va đập | |
(Mpa) | (Mpa) | (%) | (oC) |
(J) | |
Tiêu chuẩn | 490-670 | ≥390 | ≥22 | -20 | ≥47 |
Kết quả | 550 | 475 | 27 | -20 | 114 |
KÍCH THƯỚC VÀ DÒNG ĐIỆN SỬ DỤNG:
Đường kính dây(mm) | 1.2 | 1.6 | |
Cường độ dòng hàn(A) |
F | 110-220 | 180-320 |
HF | 120-260 | 180-380 | |
V,OH | 120-260 | 180-280 | |
H | 120-280 | 180-330 |
KÍCH THƯỚC VÀ QUI CÁCH ĐÓNG GÓI:
Khối lượng/cuộn(Kg) | 15 |
Kích thước(mm) | 270 x 270 x 110 |