Que hàn chịu lực Nihonweld N-7016
Đặc điểm que hàn chịu lực Nihonweld N-7016
- Hồ quang ổn định, ít bắn tóe, dể mồi hồ quang, chất lượng X-quang tốt
- N-7016 là loại hydrogen thấp có thể thể hàn được ở mọi vị trí, dể bong xỉ, mối hàn đẹp và sạch
- Có thể hàn được với dòng AC hoặc DC khi sử dụng thêm silicate K làm chất liên kết
ỨNG DỤNG:
Que hàn chịu lực N-7016 được dùng để hàn thép mild, thép carbon trung bình, thép carbon độ bền cao và được sử dụng trong các ngành như: Nhà máy đóng tàu, cầu đường, kết cấu thép, bồn áp lực, máy móc thiết bị…
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG:
- Sấy khô que hàn ở nhiệt độ 300 - 350oC trong thời gian 30-60 phút trước khi sử dụng
- Khi sử dụng phải duy trì hồ quang ngắn có thể
TIÊU CHUẨN:
Tiêu chuẩn Mỹ AWS : A5.1 E7016
Tiêu chuẩn Nhật JIS : D5016
Tiêu chuẩn Đức DIN E51 54 B(R) 10
THÀNH PHẦN HÓA HỌC (%)
C | Si | Mn | P | S |
0.07 | 0.53 | 1.06 | 0.011 | 0.008 |
CƠ TÍNH MỐI HÀN:
Độ bền chảy | Độ bền kéo | Độ dãn dài | Nhiệt độ | Độ dai va đập |
(N/m2) | (N/m2) | (%) | (oC) | (J) |
500 | 570 | 32 | -29 (-20) | 150 (111) |
KÍCH THƯỚC VÀ DÒNG HÀN:
Đường kính(mm) | 2.5 | 3.2 | 4.0 | 5.0 | |
Chiều dài(mm) | 350 | 350 | 400 | 450 | |
Cường độ dòng hàn(A) | F | 70-100 | 100-140 | 150-200 | 190-240 |
V,OH | 60-90 | 80-120 | 120-160 | 140-180 |
QUI CÁCH ĐÓNG GÓI:
Khối lượng/hộp | 5kg |
Khối lượng/thùng | 5kg x 4 : 20kg |