Que hàn chịu lực Nihonweld N-7018
Đặc điểm que hàn chịu lực Nihonweld N-7018
ĐẶC ĐIỂM:
- Hồ quang ổn định, chống nứt và chất lượng X-quang tốt
- Hàn được ở mọi vị trí, dể bong xỉ, ít bắn tóe, mối hàn đẹp và sạch
- Là loại H2 thấp có thêm bột sắt nên hiệu suất đắp khá cao
- Có thể hàn với dòng AC hoặc DC
ỨNG DỤNG:
Que hàn chịu lực N-7018 được sử dụng trong các ngành như: nhà máy đóng tàu, khung nhà thép, cầu đường, các thiết bị bồn áp lực, dầm chịu tải trọng nặng…
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG:
- Sấy khô que hàn ở nhiệt độ 300 - 350oC trong thời gian 30-60 phút trước khi sử dụng
- Khi sử dụng phải duy trì hồ quang ngắn có thể
TIÊU CHUẨN:
Tiêu chuẩn Mỹ: AWS A5.1 E7018
Tiêu chuẩn Nhật: JIS Z3212 D5018
Tiêu chuẩn Đức: DIN 1913 E 51 44 B 10
THÀNH PHẦN HÓA HỌC (%)
C | Si | Mn | P | S |
0.07 | 0.32 | 0.41 | 0.012 | 0.010 |
CƠ TÍNH MỐI HÀN:
Độ bền chảy | Độ bền kéo | Độ dãn dài | Nhiệt độ | Độ dai va đập |
(N/m2) | (N/m2) | (%) | (oC) | (J) |
510 | 580 | 30 | -29 | 145 |
KÍCH THƯỚC VÀ DÒNG HÀN:
Đường kính(mm) | 2.5 | 3.2 | 4.0 | 5.0 | |
Chiều dài(mm) | 350 | 350 | 400 | 450 | |
Cường độ dòng hàn(A) | F | 70-100 | 100-140 | 150-200 | 190-240 |
V,OH | 60-90 | 80-120 | 120-160 | 140-180 |
QUI CÁCH ĐÓNG GÓI:
Khối lượng/hộp | 5kg |
Khối lượng/thùng | 5kg x 4 : 20kg |