Sản Phẩm

Dây hàn MIG/MAG Best Metal BM-70

Dây hàn MIG Best Metal ER70S-6

Mã hàng: ER70S-6
Dây hàn MIG/MAG Best Metal BM-70
Dây hàn MIG/MAG Best Metal BM-70
Dây hàn MIG/MAG Best Metal BM-70
Dây hàn MIG/MAG Best Metal BM-70
Dây hàn MIG/MAG Best Metal BM-70

Đặc điểm của dây hàn MIG Best Metal ER70S-6                                                                                                                          

Dây hàn MIG Best Metal ER70S-6 có hồ quang ổn định, ít bắn tóe, đường hàn bóng sáng, được chế tạo với độ chính xác cao

ỨNG DỤNG:

Best Metal ER70S-6 là loại dây hàn thép carbon thấp có hàm lượng Mangan và silic cao, tạp chất lưu huỳnh, Phốt-pho vô cùng nhỏ tạo ra mối hàn có độ bền cao và dẻo dai cao. ER70S-6 Được ứng dụng trong các ngành như:

- Nhà thép tiền chế

- bình khí hóa lỏng LPG, bình khí nén 

- Bàn ghế thép, kệ thép

- Phụ kiện xe máy: pô xe, chân chống…

- Công nghiệp ôtô (chủ yếu hàn robot)

- Hệ thống giàn giáo trong xây dựng

- Tủ điện công nghiệp

- Nhà máy đóng tàu, thủy điện

- Hệ thống cầu đường

CÁC QUY TRÌNH SỬ DỤNG DÂY HÀN MIG/CO2

-  Quy trình hàn bán tự động MIG/CO2

-  Quy trình hàn hồ quang chìm (hàn rùa) thường được sử dụng để hàn khung nhà thép

-  Quy trình hàn robot

ƯU ĐIỂM SO VỚI PHƯƠNG PHÁP HÀN QUE

- Tốc độ hàn nhanh gấp 2,5 lần so với phương pháp hàn que

- Có thể hàn được ở mọi tư thế hàn

- Năng lượng hàn thấp, ít biến dạng nhiệt

- Có thể kết hợp với thiết bị hàn tự động hoặc bán tự động

- Hàn được với chi tiết mỏng

- Tiết kiệm thời gian cho việc vệ sinh xỉ hàn

- Chất lượng mối hàn tốt hơn so với phương pháp hàn que

- Vấn đề bảo quản cũng dễ dàng hơn nhiều không sợ bị ẩm như que hàn

TIÊU CHUẨN:

- Tiêu chuẩn Mỹ: AWS A5.18 ER70S-6

- Tiêu chuẩn Nhật: JIS Z3312 YGW 12  

- Tiêu chuẩn Đức: 8559 SG2 C Y 42 42

- Tiêu chuẩn Trung Quốc: GB T8110 ER50-G   

 

THÀNH PHẦN HÓA HỌC:

  C Mn Si S P Cu Cr Ni
Tiêu chuẩn 0.06-0.15 1.40 1.85 0.80-1.15 ≤0.025 ≤0.50 ≤0.15 ≤0.15
Kết quả 0.09 1.52 1.02 0.014 0.017 0.32 0.045 0.007

 

CƠ TÍNH MỐI HÀN:

  Độ bền kéo Giới hạn chảy Độ dãn dài Độ dai va đập
  (Mpa) (Mpa) (%) (J)
Tiêu chuẩn ≥500 ≥420 ≥22 ≥27
Kết quả 560 500 27 102

 

KÍCH THƯỚC VÀ DÒNG HÀN:

Đường kính dây(mm) 0.8 0.9 1.0 1.2 1.6
Cường độ dòng hàn (A) 80-120 90-130 100-140 110-220 180-320
Điện áp hàn (V) 20-21 20-22 22-24 23-25 25-28
Lưu lượng khí (lít/phút) 8-9 9-10 10-11 12-13 16-18

 

KÍCH THƯỚC VÀ QUI CÁCH ĐÓNG GÓI:

Khối lượng/cuộn(Kg) 15
Kích thước (mm) 270 x 270 x 110
   

 

 

Liên Hệ

Logo Temco

29 Đường số 1, KDC Tấn Trường, Phường Phú Thuận, Quận 7

Hotline: 093 693 2929 

Email: temco@temco.vn